Mũ trùm đầu hàn giá rẻ và chất lượng tốt nhất. Mua được làm từ da bò tự nhiên, bền, chống cháy và chịu nhiệt rất tốt, được sử dụng trong các nhà máy hàn xì, cơ khí.
Mũ trùm đầu hàn giá rẻ và chất lượng tốt nhất. Mua được làm từ da bò tự nhiên, bền, chống cháy và chịu nhiệt rất tốt, được sử dụng trong các nhà máy hàn xì, cơ khí.
vít inox đầu tròn có khả năng chống ăn mòn rất cao và các ưu điểm vượt trội khác như: tính dẻo, tính hàn, tốc độ hóa bền rèn, khả năng hóa bền.
-vật liệu inox: 201, 304 hoặc 316 tùy theo nhu cầu của khách hàng
-Giấy Chứng Nhận: Tiêu chuẩn ISO 9001, Certificate, Test report, Giấy chứng nhận hàng đạt chuẩn quốc gia,
-Các Kích thước có thể cung cấp: Lựa chọn mẫu theo bảng thông số kỹ thuật bên trong phần chi tiết sản phẩm
-Thương Hiệu: Jin Chao
-Sản Xuất: Trung quốc đại lục
Một đặc điểm khá đặc biệt của vít trí lục giác đầu nhọn inox, chuẩn din 914 đó là khi láp ghép thì có thể lắp vít trước vào vị trí đã định sẵn, khi nào hoàn thiện mới cần xiết vít lại cho chắc chắn, tất nhiên vít trí lục giác đầu nhọn inox, chuẩn din 914 phải được xiết bằng dụng cụ chuyên dùng, đó là tua vít lục giác
Nguồn gốc: | Trung Quốc |
Hàng hiệu: | TOB Plastic Bearing |
Chứng nhận: | ISO 16949 |
+ đường kính trong : 15mm
+ đường kính ngoài : 70mm
+ độ dầy : 35mm
+ rảnh sâu : 6,2mm
+HOLINE: 0947987668 / 0962116853 (để được tư vấn tốt nhất)
Hãng sản xuất: Dafei
Xuất sứ: Đài Loan
Bảo Hành: 12 Tháng
Mọi chi tiết xin liên hệ : 0947987668 / 0962116853 để được tư vấn tốt nhất
Mọi chi tiết xin liên hệ : 0947987668 / 0962116853 để được tư vấn tốt nhất
- Đa dạng thiết kế, đặc biệt với góc sau insert nghiêng 11 độ, giúp tạo cạnh cắt khỏe, gia công trơn tru hơn.
- Cắt mịn hơn và lực cắt nhẹ hơn
- Bẻ phoi tốt
1 độ chính xác cao
2 công ty kẹp
3 dễ dàng để thay thế chèn
4 tất cả các cắt chất lượng các công cụ đáp ứng các ISO tiêu chuẩn quốc tế.
5 độ bền cao và độ cứng cao, hard-mặc
6 giá cả cạnh tranh
7 giao hàng nhanh chóng
1 độ chính xác cao
2 công ty kẹp
3 dễ dàng để thay thế chèn
4 tất cả các cắt chất lượng các công cụ đáp ứng các ISO tiêu chuẩn quốc tế.
5 độ bền cao và độ cứng cao, hard-mặc
6 giá cả cạnh tranh
7 giao hàng nhanh chóng
1. thực hiện trong 100% trinh nữ carbide bột, tuyệt vời mặc sức đề kháng và độ dẻo dai;
2. hiệu suất cao CVD/lớp phủ PVD, với siêu cứng và bề mặt mịn màng;
3. thực hiện 200% kiểm tra, dưới ISO9001: 2008 chất lượng hệ thống điều khiển;
4. chuyên nghiệp chip-breaker thiết kế, cung cấp hoàn hảo hiệu suất cắt;
5. chính xác kích thước, độ chính xác cao;
6. siêu dài và phù hợp công cụ cuộc sống;
7. tùy chỉnh chèn thiết kế, lớp phủ, đánh dấu, đóng gói có sẵn.
+ Kích thước Cán dao tiện ghép mảnh : 16×16; 20×20; 25×25; 32x25mm.
+ Mảnh dao tiện dùng nhiều : CNMG120408.+ Kích thước Cán dao tiện ghép mảnh : 16×16; 20×20; 25×25; 32x25mm.
+ Mảnh dao tiện dùng nhiều : CNMG120408.+ Kích thước Cán dao tiện ghép mảnh : 16×16; 20×20; 25×25; 32x25mm.
+ Mảnh dao tiện dùng nhiều : CNMG120408.Gối Bi SKF GE200ES - 2RS
+Đường kính trong vòng bi (d) : 200mmGối Bi SKF GE240ES - 2RS
+Đường kính trong vòng bi (d) : 240mm+Đường kính ngoài vòng bi (D) 36mm,
+ Đường kính trong vòng bi (d) 10mm
+Độ dày vòng bi (B) 13mm
+HOLINE: 0947987668 / 0962116853 (để được tư vấn tốt nhất)
+ đường kính trong 6mm,
+ Đường kính Ngoài D: 18mm
+ Đường Kính Trong 8mm,
+ Đường kính trong vòng bi (d) : 80mm
Vòng Bi Tang Trống SKF 24015 CC/W33 (CCK30)
+ Đường kính trong vòng bi (d) : 75mmVòng Bi Tang Trống SKF 24013 CC/W33 (CCK30)
+ Đường kính trong vòng bi (d) : 65mm+ Đường kính trong vòng bi (d) : 35mm
Vòng bi cầu SKF 61808-2RZ
+ Đường kính trong vòng bi (d) : 40mmVòng bi cầu SKF 61809-2RZ
+ Đường kính trong vòng bi (d) : 45mmVòng bi cầu SKF 61810-2RS
+ Đường kính trong vòng bi (d) : 50mmVòng bi cầu SKF 62210-2RS1
+ Đường kính trong vòng bi (d) : 50mmVòng bi cầu SKF 62209-2RS
+ Đường kính trong vòng bi (d) : 45mmVòng bi cầu SKF 62211-2RS
+ Đường kính trong vòng bi (d) : 55mmVòng bi cầu SKF 62212-2RS
+ Đường kính trong vòng bi (d) : 60mmVòng bi cầu SKF 62213-2RS
+ Đường kính trong vòng bi (d) : 64mmVòng bi cầu SKF 62304-2RS1
+ Đường kính trong vòng bi (d) : 20mmBảng thành phần hóa học của vật liệu inox 304:
SUS | C | SI | MN | P | S | Ni | CR |
304 | ≤0.06 | ≤1.00 | ≤2.0 | ≤0.045 | ≤0.030 | 8.90~10.00 | 18.00~20.00 |
Bảng thành phần hóa học của vật liệu inox 410:
SUS | C | SI | MN | P | S | Ni | CR |
410 | ≤0.15 | ≤1.00 | ≤1.0 | ≤0.040 | ≤0.030 | 11.50~13.00 |